555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [sấm truyền rikvip]
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'sấm' trong tiếng Việt. sấm là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Phiên âm Hán–Việt Các chữ Hán có phiên âm thành “sấm” Chữ Nôm (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Sấm hay sấm sét là âm thanh gây ra bởi tia sét và là một hiện tượng thiên nhiên. Tùy thuộc vào khoảng cách và bản chất của những tia chớp, âm thanh sấm nghe được có thể vào dạng một tiếng nổ lớn đột ngột cho tới một tràng âm trầm kéo dài.
Các yếu tố liên quan đến 'sấm': Tiếng sấm: Là âm thanh phát ra khi không khí bị nở ra đột ngột do sự nóng lên mạnh mẽ từ tia sét. Cơn sấm sét: Là một hiện tượng thiên nhiên, trong đó có sự kết hợp của sấm, sét và mưa.
① Lời sấm kí, sự chưa xảy ra mà đã biết trước và nói bằng cách bí ẩn không cho người biết đích ngay, chờ khi sự xảy ra rồi mới biết thế là sấm.
Learn the definition of 'sấm'. Check out the pronunciation, synonyms and grammar. Browse the use examples 'sấm' in the great Vietnamese corpus.
9 thg 8, 2022 · Hình tượng sấm sét nói chung cũng như thần sấm nói riêng được nghệ thuật hóa vào nhiều tác phẩm như hội họa, điêu khắc và đặc biệt là điện ảnh.
Sấm Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Danh từ tiếng nổ rền vang do hiện tượng phóng điện giữa hai đám mây gây ra khi trời có dông sấm rền sấm vang chớp giật
5 thg 6, 2025 · Sấm hay sấm sét là âm thanh gây ra bởi tia sét và là một hiện tượng thiên nhiên. Tùy thuộc vào khoảng cách và bản chất của những tia chớp, âm thanh sấm nghe được có thể dạng thanh ngắn hoặc dàng âm trầm lớn kéo dài hoặc ngắn.
Sấm hay sấm sét là âm thanh gây ra bởi tia sét và là một hiện tượng thiên nhiên. [1][2][3] Tùy thuộc vào khoảng cách và bản chất của những tia chớp, âm thanh sấm nghe được có thể vào dạng một tiếng nổ lớn đột ngột cho tới một tràng âm trầm kéo dài. [4]
Bài viết được đề xuất: